Từ điển Thiều Chửu
窩 - oa
① Ở lỗ, ở ổ. Như phong oa 蜂窩 tổ ong. ||② Oa tàng 窩藏, chứa chấp các kẻ vô lại cùng của ăn cắp gọi là oa tàng. Tục gọi là oa gia 窩家. Cũng gọi là oa chủ 窩主. ||③ Tục gọi các chỗ lõm xuống là oa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
窩 - oa
Cái hang — Sống trong hang — Chỗ thấp xuống, lõm xuống — Giấu đi. Cất kín đi.


窩主 - oa chủ || 窩逃 - oa đào || 窩家 - oa gia || 窩藏 - oa tàng || 窩貯 - oa trữ ||